Appendicularia |
Copelata |
Fritillariidae
Environment: milieu / climate zone / Mức độ sâu / distribution range
Sinh thái học
Tầng nổi; Mức độ sâu ? - 200 m (Tài liệu tham khảo 1134). Tropical; 24°C - 27°C (Tài liệu tham khảo 1134)
Circumglobal: Equatorial regions in the north and south Atlantic streams.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Weight / Age
Chín muồi sinh dục: Lm ?  range ? - ? cm Max length : 0.3 cm TL con đực/không giới tính; (Tài liệu tham khảo 1610)
Marine, planktonic; not deeper than 200 m (Ref. 1134).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Eggs | Sự sinh sản | Larvae
Members of the class Appendicularia are protandrous hermaphrodites. Life cycle: Eggs develop into hatchlings (feeding juveniles) before turning into adults.
Kott, P. 2005. (Tài liệu tham khảo 1134)
IUCN Red List Status
(Tài liệu tham khảo 130435: Version 2024-2)
CITES status (Tài liệu tham khảo 108899)
Not Evaluated
CMS (Tài liệu tham khảo 116361)
Not Evaluated
Threat to humans
Human uses
| FishSource |
Các công cụ
Thêm thông tin
Sinh thái dinh dưỡngCác loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamicsSự sinh trưởng
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycleSự tái sinh sảnChín muồi sinh dụcSự sinh sảnĐẻ trứngEggsEgg developmentLarvaeSự biến động ấu trùng Human RelatedAquaculture profiles
Stamps, coins, misc.
Các nguồn internet
Estimates based on models
Vulnerability
Low vulnerability (10 of 100).
Price category
Unknown.